BỘ CÂU HỎI CUỘC THI TÌM HIỂU VỀ CHUYỂN ĐỔI SỐ NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG |
STT |
Lĩnh vực |
Nội dung câu hỏi |
Đáp án A |
Đáp án B |
Đáp án C |
Đáp án D |
1 |
Chuyển đổi số |
Những văn bản nào sau đây là cơ sở để triển khai, phát triển chuyển đổi số tại nước ta? |
Quyết định số 749/QĐ-TTg ngày 03/6/2020 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Chương trình chuyển đổi số quốc gia đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 |
Nghị quyết số 52-NQ/TW ngày 19/5/2020 của Bộ Chính trị về một số chủ trương, chính sách chủ động tham gia cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ tư |
Quyết định số 942/QĐ-TTg ngày 15/6/2021 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Chiến lược phát triển Chính phủ điện tử hướng tới Chính phủ số giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030 |
Tất cả các đáp án trên |
2 |
Chuyển đổi số |
Luật Công nghệ thông tin số 67/2006/QH11 có hiệu lực từ ngày tháng năm nào? |
Ngày 29/6/2006 |
Ngày 09/6/2006 |
Ngày 01/01/2007 |
Ngày 01/01/2006 |
3 |
Chuyển đổi số |
Tổ chức nào là cơ quan thường trực của Ủy ban quốc gia về chuyển đổi số? |
Bộ Thông tin và Truyền thông |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Văn phòng
Chính phủ |
Tất cả
các đáp án trên |
4 |
Chuyển đổi số |
Công nghệ nền tảng cho chuyển đổi số là gì? |
Trí tuệ nhân tạo (AI) |
Blockchain |
Internet of Things (IoT) |
Tất cả các
đáp án trên |
5 |
Chuyển đổi số |
Chuyển đổi số là gì? |
Là quá trình thay đổi tổng thể và toàn diện của cá nhân, tổ chức về cách sống, cách làm việc. |
Là quá trình thay đổi tổng thể và toàn diện của cá nhân, tổ chức về cách sống, cách làm việc và phương thức sản xuất. |
Là quá trình thay đổi tổng thể và toàn diện của cá nhân, tổ chức về cách sống, cách làm việc và phương thức sản xuất dựa trên các công nghệ số. |
Là quá trình thay đổi tổng thể và toàn diện của cá nhân, tổ chức về cách sống, cách làm việc và phương thức sản xuất dựa trên các công nghệ số, dữ liệu số. |
6 |
Chuyển đổi số |
Sự khác biệt căn bản của cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ tư là gì? |
Tự động hoá |
Thông minh hoá |
Điện khí hoá |
Cơ giới hoá |
7 |
Chuyển đổi số |
Đâu là lợi ích của chuyển đổi số đem lại? |
Giúp tăng năng suất, giảm chi phí |
Mở ra không gian phát triển mới |
Tạo ra các
giá trị mới |
Tất cả các
đáp án trên |
8 |
Chuyển đổi số |
09 yếu tố cấu thành công dân số gồm? |
1) Khả năng truy cập các nguồn thông tin số; (2) Khả năng giao tiếp trong môi trường số; (3) Kỹ năng số cơ bản; (4) Mua bán hàng hóa trên mạng; (5) Chuẩn mực đạo đức trong môi trường số; (6) Bảo vệ thể chất và tâm lý trước các ảnh hưởng từ môi trường số; (7) Quyền và trách nhiệm trong môi trường số; (8) Ẩn danh và xác thực; (9) Dữ liệu cá nhân và quyền riêng tư trong môi trường số. |
(1) Khả năng truy cập các nguồn thông tin số; (2) Khả năng giao tiếp trong môi trường số; (3) Kỹ năng số cơ bản; (4) Mua bán hàng hóa trên mạng; (5) Chuẩn mực đạo đức trong môi trường số; (6) Bảo vệ thể chất và tâm lý trước các ảnh hưởng từ môi trường số; (7) Quyền tự do ngôn luận trong môi trường số; (8) Định danh và xác thực; (9) Dữ liệu cá nhân và quyền riêng tư trong môi trường số |
(1) Khả năng truy cập các nguồn thông tin số; (2) Khả năng giao tiếp trong môi trường số; (3) Kỹ năng số cơ bản; (4) Mua bán hàng hóa trên mạng; (5) Chuẩn mực đạo đức trong môi trường số; (6) Bảo vệ thể chất và tâm lý trước các ảnh hưởng từ môi trường số; (7) Quyền và trách nhiệm trong môi trường số; (8) Định danh và xác thực; (9) Dữ liệu cá nhân và quyền riêng tư trong môi trường số. |
(1) Khả năng truy cập các nguồn thông tin số; (2) Khả năng giao tiếp trong môi trường số; (3) Kỹ năng số cơ bản; (4) Mua bán hàng hóa trên mạng; (5) Kết nối bạn bè trong môi trường số; (6) Bảo vệ thể chất và tâm lý trước các ảnh hưởng từ môi trường số; (7) Quyền và trách nhiệm trong môi trường số; (8) Định danh và xác thực; (9) Dữ liệu cá nhân và quyền riêng tư trong môi trường số. |
9 |
Chuyển đổi số |
Nhận định nào sau đây là đúng về Danh tính số? |
Danh tính số là tập hợp thông tin số cho phép xác định duy nhất một cá nhân trong các giao dịch điện tử trên môi trường mạng. |
Danh tính số là tập hợp thông tin số cho phép xác định duy nhất một tổ chức trong các giao dịch điện tử trên môi trường mạng. |
Danh tính số là tập hợp thông tin số cho phép xác định duy nhất một cá nhân hoặc tổ chức trong các giao dịch điện tử trên môi trường mạng. |
Các nhận định
trên đều sai |
10 |
Chuyển đổi số |
Theo Quyết định số 749/QĐ-TTg ngày 03/6/2020 của Thủ tướng Chính phủ, mục tiêu cơ bản đến năm 2030, Việt Nam
thuộc nhóm bao nhiêu nước dẫn đầu về Chính phủ điện tử (EGDI) |
Việt Nam thuộc nhóm 40 nước dẫn đầu về Chính phủ điện tử (EGDI). |
Việt Nam thuộc nhóm 45 nước dẫn đầu về Chính phủ điện tử (EGDI). |
Việt Nam thuộc nhóm 50 nước dẫn đầu về Chính phủ điện tử (EGDI). |
Việt Nam thuộc nhóm 55 nước dẫn đầu về Chính phủ điện tử (EGDI). |
11 |
Chuyển đổi số |
Dữ liệu số là gì? |
Là dữ liệu là để mua bán, trao đổi |
Là tài sản và tài nguyên. |
Là thông tin chung, có thể chia sẻ cho tất cả mọi người |
Là dữ liệu dưới dạng ký hiệu, chữ viết, chữ số, hình ảnh, âm thanh hoặc dạng tương tự được biểu diễn bằng tín hiệu số. |
12 |
Chuyển đổi số |
Luật giao dịch điện tử mới nhất được ban hành ngày tháng năm nào? |
Ngày 22/6/2023 |
Ngày 22/7/2023 |
Ngày 24/8/2023 |
Ngày 25/4/2023 |
13 |
Chuyển đổi số |
Cấu trúc Bộ chỉ số chuyển đổi số (DTI) cấp tỉnh theo Quyết định số 922/QĐ-BTTTT ngày 20/5/2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông, gồm có bao nhiêu chỉ số chính? |
7 |
8 |
9 |
10 |
14 |
Chuyển đổi số |
Mục tiêu cơ bản về phát triển xã hội số đến năm 2025 theo Quyết định 749/QĐ-TTg ngày 03/6/2020 của Thủ tướng Chính phủ gồm mấy mục tiêu chính |
2 |
4 |
6 |
8 |
15 |
Chuyển đổi số |
Mục tiêu cơ bản đến năm 2025, theo Quyết định số 749/QĐ-TTg ngày 03/6/2020 Thủ tướng Chính phủ, Việt Nam phấn đấu thuộc nhóm thứ mấy dẫn đầu về an toàn, an ninh mạng? |
20 |
40 |
60 |
80 |
16 |
Chuyển đổi số |
Thứ tự đúng về mức độ phát triển của Chính phủ trong chuyển đổi số? |
Chính phủ điện tử - Chính phủ số - Chính phủ thông minh |
Chính phủ điện tử - Chính phủ thông minh - Chính phủ số |
Chính phủ số - Chính phủ điện tử - Chính phủ thông minh |
Chính phủ thông minh - Chính phủ số - Chính phủ điện tử |
17 |
Chuyển đổi số |
Theo Quyết định số 06/QĐ-TTg ngày 06/01/2022 của Thủ tướng Chính phủ, trong quan điểm chỉ đạo, đâu là mục đích của chuyển đổi số? |
Xây dựng chuyển đổi số thành công cho các ban ngành địa phương |
Lấy phát triển con người, bảo đảm và cải thiện dân sinh |
Lấy phát triển cơ sở hạ tầng, kết nối chuyển đổi số giữa các địa phương |
Tất cả các đáp án trên |
18 |
Chuyển đổi số |
Lĩnh vực nào không nằm trong lĩnh vực ưu tiên của Chương trình chuyển đổi số quốc gia tại Quyết định số 749/QĐ-TTg ngày 03/6/2020 của Thủ tướng Chính phủ? |
Du lịch |
Sản xuất công nghiệp |
Nông nghiệp |
Y tế |
19 |
Chuyển đổi số |
Có bao nhiêu lĩnh vực được ưu tiên chuyển đổi số theo Quyết định số 749/QĐ-TTg ngày 03/6/2020 của Thủ tướng Chính phủ? |
5 |
6 |
7 |
8 |
20 |
Chuyển đổi số |
Những công nghệ nào được ứng dụng trong chuyển đổi số? |
Internet |
Điện toán đám mây |
Trí tuệ nhân tạo |
Tất cả các đáp án trên |
21 |
Chuyển đổi số |
08 lĩnh vực ưu tiên chuyển đổi số quốc gia gồm: |
Y tế; Giáo dục - đào tạo; Tài chính - ngân hàng; Nông nghiệp; Giao thông vận tải và logistics; Năng lượng; Tài nguyên - môi trường; Sản xuất công nghiệp. |
Y tế; Giáo dục - đào tạo; Tài chính - ngân hàng; Nông nghiệp; Giao thông vận tải và logistics; Năng lượng; Tài nguyên - khoáng sản; Sản xuất công nghiệp. |
Y tế; Giáo dục - đào tạo; Tài chính - ngân hàng; Nông nghiệp; Giao thông vận tải và du lịch; Năng lượng; Tài nguyên - môi trường; Sản xuất công nghiệp. |
Y tế; Giáo dục - đào tạo; Tài chính - ngân hàng; Xuất khẩu nông nghiệp; Giao thông vận tải và logistics; Năng lượng; Tài nguyên - môi trường; Sản xuất công nghiệp |
22 |
Chuyển đổi số |
Ngành nào được xác định tập trung chuyển đổi số trong lĩnh vực năng lượng? |
Điện lực |
Khoáng sản |
Dầu mỏ |
Tất cả các đáp án trên |
23 |
Chuyển đổi số |
Để thực hiện chuyển đổi số, trước tiên cần chuyển đổi điều gì? |
Chuyển đổi công nghệ |
Chuyển đổi nhận thức |
Chuyển đổi cơ sở vật chất |
Chuyển đổi sức khỏe |
24 |
Chuyển đổi số |
Đâu là trung tâm của chuyển đổi số? |
Máy móc |
Chính quyền |
Người dân |
Doanh nghiệp |
25 |
Chuyển đổi số |
Đâu là động lực của chuyển đổi số? |
Thể chế |
Công nghệ |
Hạ tầng viễn thông, công nghệ thông tin |
Thể chế và công nghệ |
26 |
Chuyển đổi số |
Đâu là yếu tố then chốt để chuyển đổi số thành công và bền vững, xuyên suốt, không thể tách rời của chuyển đổi số? |
Nhận thức |
Quyết định của người đứng đầu |
An toàn, an ninh mạng |
Hạ tầng viễn thông, công nghệ thông tin |
27 |
Chuyển đổi số |
Yếu tố nào bảo đảm cho sự thành công của chuyển đổi số? |
Sự vào cuộc của cả hệ thống chính trị |
Hành động đồng bộ ở các cấp |
Sự tham gia của toàn dân |
Tất cả các
đáp án trên |
28 |
Chuyển đổi số |
Ai là người chịu trách nhiệm trực tiếp về chuyển đổi số trong cơ quan, tổ chức, lĩnh vực, địa phương? |
Người đứng đầu |
Người dân |
Cơ quan nhà nước |
Doanh nghiệp công nghệ số |
29 |
Chuyển đổi số |
Có bao nhiêu loại hình doanh nghiệp công nghệ số để phát triển kinh tế số theo chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ? |
2 |
3 |
4 |
5 |
30 |
Chuyển đổi số |
Sản phẩm "Make in Viet Nam" trong Chương trình chuyển đổi số quốc gia là gì? |
Sáng tạo tại Việt Nam |
Thiết kế tại Việt Nam |
Sản xuất tại Việt Nam |
Tất cả các đáp án trên |
31 |
Chuyển đổi số |
Đâu là giải pháp phát triển kinh tế số trong Chương trình chuyển đổi số quốc gia? |
Áp dụng các công nghệ mới |
Phát triển thương mại điện tử |
Hợp tác quốc tế |
Tất cả các đáp án trên |
32 |
Chuyển đổi số |
Cần bao nhiêu chuyên gia về chuyển đổi số để đào tạo, tập huấn cho ngành, lĩnh vực, địa phương trong Chương trình chuyển đổi số quốc gia? |
100 |
500 |
1.000 |
1.500 |
33 |
Chuyển đổi số |
Theo Quyết định số 749/QĐ-TTg ngày 03/6/2020 của Thủ tướng Chính phủ, một trong những nội dung phát triển 04 loại hình doanh nghiệp công nghệ số là?
|
Phát triển công nghiệp sáng tạo, hệ sinh thái nội dung số Việt Nam đa dạng, hấp dẫn. Các bộ, ngành, địa phương cùng tham gia phát triển công nghiệp sáng tạo. |
Chuyển dịch từ lắp ráp, gia công sang làm sản phẩm theo hướng “Make in Viet Nam” - sáng tạo tại Việt Nam, thiết kế tại Việt Nam và sản xuất tại Việt Nam. |
Các doanh nghiệp khởi nghiệp đổi mới, sáng tạo về công nghệ số. |
Phát triển sản phẩm nội dung số, truyền thông số, quảng cáo số |
34 |
Chuyển đổi số |
Quy định về định danh và xác thực điện tử trên nền tảng cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, cơ sở dữ liệu căn cước công dân và cơ sở dữ liệu quốc gia về xuất nhập cảnh được quy định tại văn bản nào? |
Quyết định số 34/2021/QĐ-TTg ngày 08/11/2021 của Thủ tướng Chính phủ |
Quyết định số 1920/QĐ-UBND ngày 03/9/2020 của UBND tỉnh Cao Bằng |
Quyết định số 06/QĐ-TTg ngày 06/01/2019 của Thủ tướng Chính phủ |
Quyết định số 829/QĐ-BTTTT ngày 31/05/2019 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông |
35 |
Chuyển đổi số |
Trong chuyển đổi số, khái niệm "Big Data" được hiểu như thế nào? |
Dữ liệu được lưu trữ trên máy tính cá nhân. |
Dữ liệu quan trọng cho công ty nhỏ. |
Dữ liệu cực kỳ lớn và phức tạp được thu thập và xử lý. |
Dữ liệu được lưu trữ và sử dụng trong một hệ thống. |
36 |
Chuyển đổi số |
Trong chuyển đổi số, từ viết tắt "IoT" là gì? |
Intranet of Things. |
Internet of Transformations |
Internet of Technology. |
Internet of Things. |
37 |
Chuyển đổi số |
Các hình thức thanh toán số? |
Chuyển khoản trên các ứng dụng ngân hàng |
Thanh toán sử dụng thẻ quốc tế VISA, MASTER |
Thanh toán sử dụng ví điện tử cài đặt trên điện thoại thông minh |
Tất cả các đáp án trên |
38 |
Chuyển đổi số |
Ngày Chuyển đổi số quốc gia là ngày nào? |
Ngày 01/10 |
Ngày 10/10 |
Ngày 20/10 |
Ngày 30/10 |
39 |
Chuyển đổi số |
Đâu là công nghệ tiên tiến hiện nay phục vụ cho chuyển đổi số? |
Trí tuệ nhân tạo (AI) |
Internet vạn vận (IoT) |
Dữ liệu lớn (Bigdata) |
Tất cả các đáp án trên |
40 |
Kinh tế số, Xã hội số |
Nhận định nào sau đây là đúng về "Văn hóa số" theo Quyết định số 411/QĐ-TTg ngày 03/6/2020 Thủ tướng Chính phủ? |
Được đặc trưng bởi mức độ sử dụng dịch vụ công trực tuyến, mức độ sử dụng dịch vụ số trên mạng, mức độ sử dụng các dịch vụ y tế số, giáo dục số của người dân |
Các quy tắc ứng xử, chuẩn mực đạo đức và sự hưởng thụ các giá trị văn hóa của con người trong môi trường số |
Văn hóa số hình thành từ những đổi mới về công nghệ trong đời sống hằng ngày |
Các nhận định trên đều sai |
41 |
Kinh tế số, xã hội số |
Thành phần nào đóng vai trò quan trọng cho phát triển kinh tế số và xã hội số |
Thể chế, hạ tầng, nhân lực, người dân, doanh nghiệp. |
Thể chế, nhân lực, Cơ quan nhà nước, doanh nghiệp. |
Chính sách, hạ tầng, người dân, doanh nghiệp. |
Chính sách, nhân lực, người dân, doanh nghiệp. |
42 |
Kinh tế số, xã hội số |
Đâu là lợi ích của việc phát triển xã hội số trong Chiến lược quốc gia về phát triển kinh tế số, xã hội số? |
Giúp người dân hạnh phúc hơn |
Giúp người dân tham gia các hoạt động xã hội toàn diện hơn |
Giúp người dân thụ hưởng các chính sách an sinh xã hội thuận lợi hơn |
Tất cả các đáp án trên |
43 |
Kinh tế số, xã hội số |
Mục tiêu đến năm 2025, tỷ lệ doanh nghiệp sử dụng hợp đồng điện tử đạt bao nhiêu % trong Chiến lược quốc gia về phát triển kinh tế số, xã hội số? |
20% |
40% |
80% |
100% |
44 |
Kinh tế số, xã hội số |
Mục tiêu đến năm 2030, tỷ trọng kinh tế số đạt bao nhiêu % trong Chiến lược quốc gia về phát triển kinh tế số, xã hội số? |
20% |
30% |
40% |
50% |
45 |
Kinh tế số, xã hội số |
Xã hội số được định nghĩa như thế nào trong Chiến lược quốc gia về phát triển kinh tế số, xã hội số? |
Là việc đưa công nghệ số, áp dụng những giải pháp số vào cuộc sống hàng ngày. |
Là tạo nền tảng thông tinsốkết nối các chính quyền và người dân thông qua phản ánh ý kiến, góp ý đối với các chính sách và quyết định. |
Là hướng đến mục tiêu làm thay đổi mọi phương diện của tổ chức xã hội, từ Chính phủ, kinh tế cho đến người dân. |
Là xã hội tích hợp công nghệ số một cách tự nhiên và mặc định vào mọi mặt đời sống, người dân được kết nối, có khả năng tương tác và thành thạo kỹ năng số để sử dụng các dịch vụ số |
46 |
Kinh tế số, xã hội số |
Xã hội số gồm các đặc trưng nào sau đây? |
Công dân số, kết nối số và văn hóa số |
Công dân số, công nghệ số và văn hóa số |
Nền tảng số, kết nối số và công dân số |
Hạ tầng số, kết nối số và văn hóa số |
47 |
Kinh tế số, xã hội số |
Công dân số được đặc trưng bởi các yếu tố nào? |
Thiết bị số, ứng dụng số và văn hóa số |
Trình độ công nghệ thông tin, sự am hiểu công nghệ số và có tài khoản thanh toán số |
Nền tảng số, kết nối số và có internet |
Danh tính số, phương tiện số, kỹ năng số và tài khoản số |
48 |
Kinh tế số, xã hội số |
Đặc trưng của "Văn hóa số" là gì? |
Mức độ sử dụng dịch vụ công trực tuyến |
Mức độ sử dụng dịch vụ số trên mạng |
Mức độ sử dụng các dịch vụ y tế số, giáo dục số của người dân |
Tất cả các đáp án trên |
49 |
Kinh tế số, xã hội số |
Yếu tố nào không phải là đặc trưng của Kết nối số? |
Tỷ lệ dân được phủ mạng cáp quang |
Tỷ lệ dân được phủ mạng di động băng rộng |
Tỷ lệ người dùng Internet |
Tỷ lệ người dân có điện thoại thông minh |
50 |
Kinh tế số, xã hội số |
Mục tiêu đến năm 2025, tỷ lệ dân số từ 15 tuổi trở lên có tài khoản giao dịch thanh toán đạt bao nhiêu % trong Chiến lược quốc gia về phát triển kinh tế số, xã hội số? |
60% |
70% |
80% |
90% |
51 |
Kinh tế số, xã hội số |
Mục tiêu đến năm 2025, tỷ lệ dân số trưởng thành có sử dụng dịch vụ công trực tuyến đạt trên bao nhiêu % trong Chiến lược quốc gia về phát triển kinh tế số, xã hội số? |
50% |
60% |
70% |
80% |
52 |
Kinh tế số, xã hội số |
Mục tiêu đến năm 2025, tỷ lệ người dân có hồ sơ sức khỏe điện tử đạt bao nhiêu % trong Chiến lược quốc gia về phát triển kinh tế số, xã hội số? |
60% |
70% |
80% |
90% |
53 |
Kinh tế số, xã hội số |
Mục tiêu đến năm 2030, tỷ lệ dân số trưởng thành có điện thoại thông minh đạt bao nhiêu % trong Chiến lược quốc gia về phát triển kinh tế số, xã hội số? |
80% |
85% |
90% |
95% |
54 |
Kinh tế số, xã hội số |
Mục tiêu đến năm 2030, tỷ lệ dân số trưởng thành có chữ ký số hoặc chữ ký điện tử cá nhân đạt trên bao nhiêu % trong Chiến lược quốc gia về phát triển kinh tế số, xã hội số? |
60% |
70% |
80% |
90% |
55 |
Kinh tế số, xã hội số |
Mục tiêu đến năm 2030, Tỷ lệ người dân kết nối mạng được bảo vệ ở mức cơ bản đạt trên bao nhiêu % trong Chiến lược quốc gia về phát triển kinh tế số, xã hội số? |
60% |
70% |
80% |
90% |
56 |
Kinh tế số, xã hội số |
Lĩnh vực nào sau đây không phải là nhiệm vụ trọng tâm phát triển hạ tầng trong kinh tế số, xã hội số? |
Hạ tầng bưu chính; hạ tầng giao thông; hạ tầng cung cấp điện |
Hạ tầng thủy lợi và ứng phó với biến đổi khí hậu; hạ tầng đô thị; hạ tầng thương mại, công nghiệp và năng lượng |
Hạ tầng giáo dục và đào tạo; hạ tầng khoa học và công nghệ; hạ tầng y tế; hạ tầng văn hóa, thể thao, du lịch |
Hạ tầng bưu chính; hạ tầng viễn thông; hạ tầng cơ sở giáo dục; hạ tầng y tế; hạ tầng đô thị |
57 |
Kinh tế số, xã hội số |
Chiến lược quốc gia về phát triển kinh tế số, xã hội số xác định bao nhiêu nhiệm vụ trọng tâm về an toàn thông tin mạng và an ninh mạng? |
5 |
7 |
9 |
11 |
58 |
Chuyển đổi số của tỉnh |
Nghị quyết số 11-NQ/TU của Tỉnh uỷ Cao Bằng về việc ban hành “Nghị quyết của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh khóa XIX về xây dựng Chính quyền điện tử hướng tới Chính quyền số, chuyển đổi số tỉnh Cao Bằng đến năm 2025, định hướng đến năm 2030" được ban hành ngày, tháng, năm nào? |
Ngày 07/3/2022 |
Ngày 08/3/2022 |
Ngày 09/3/2022 |
Ngày 10/3/2022 |
59 |
Chuyển đổi số của tỉnh |
Tỉnh Cao Bằng đã ban hành Nghị quyết về chuyển đổi số chưa? |
Chưa ban hành |
Đã ban hành |
Đang soạn thảo |
Đang lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan |
60 |
Chuyển đổi số của tỉnh |
Tỉnh Cao Bằng đã ban hành Kế hoạch triển khai Chương trình Chuyển đổi số chưa? |
Chưa ban hành |
Đang lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan |
Đang soạn thảo |
Đã ban hành |
61 |
Chuyển đổi số của tỉnh |
Ngày Chuyển đổi số tỉnh
Cao Bằng là ngày nào? |
Ngày 17/10 |
Ngày 15/10 |
Ngày 10/11 |
Ngày 10/10 |
62 |
Chuyển đổi số của tỉnh |
Ai là Trưởng ban chỉ đạo Chuyển đổi số của
tỉnh Cao Bằng? |
Bí thư Tỉnh ủy |
Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh |
Phó Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh phụ trách lĩnh vực Chuyển đổi số |
Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông |
63 |
Chuyển đổi số của tỉnh |
Quyết định ban hành Kiến trúc chính quyền điện tử tỉnh Cao Bằng phiên bản mới nhất theo Khung kiến trúc chính quyền điện tử Việt Nam được ban hành tại văn bản nào? |
Quyết định số 140/QĐ-UBND ngày 22/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Quyết định số 140/QĐ-UBND ngày 22/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Quyết định số 1400/QĐ-UBND ngày 22/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Quyết định số 1400/QĐ-UBND ngày 22/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
64 |
Chuyển đổi số của tỉnh |
Có bao nhiêu mục tiêu phát triển xã hội số đến năm 2025 theo Kế hoạch số 967/KH-UBND ngày 24/4/2023 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Kế hoạch thực hiện Chiến lược quốc gia phát triển kinh tế và xã hội số đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng? |
11 |
12 |
13 |
14 |
65 |
Chuyển đổi số của tỉnh |
Có bao nhiêu giải pháp chính phát triển kinh tế số và xã hội số được xác định Kế hoạch số 967/KH-UBND ngày 24/4/2023 của UBND tỉnh Cao Bằng về thực hiện Chiến lược quốc gia phát triển kinh tế và xã hội số đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng? |
5 |
6 |
7 |
8 |
66 |
Chuyển đổi số của tỉnh |
Mục tiêu cụ thể về phát triển xã hội số đến năm 2025 theo Kế hoạch số 967/KH-UBND ngày 24/4/2023 của UBND tỉnh Cao Bằng về thực hiện Chiến lược quốc gia phát triển kinh tế và xã hội số đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng? |
Tỷ lệ người dân trong độ tuổi lao động được đào tạo kỹ năng số cơ bản đạt trên 70%; |
Tỷ lệ người dân kết nối mạng được bảo vệ ở mức cơ bản đạt 70%; |
Tỷ lệ dân số trưởng thành có sử dụng dịch vụ công trực tuyến đạt 50%; |
Tất cả các đáp án trên |
67 |
Chuyển đổi số của tỉnh |
Tổ Chuyển đổi số cộng đồng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng có nhiệm vụ nào sau đây? |
Tham gia các hoạt động đào tạo, tập huấn về nâng cao nhận thức về chuyển đổi số, kỹ năng ứng dụng công nghệ số và chính sách, pháp luật về chuyển đổi số. |
Tham gia triển khai thực hiện các nhiệm vụ chuyển đổi số, Đề án 06 theo chỉ đạo, hướng dẫn của UBND cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã. |
Hướng dẫn người dân trong thôn, xóm, tổ dân phố kỹ năng sử dụng công nghệ số, hỗ trợ, giải đáp thắc mắc về ứng dụng công nghệ số. |
Tất cả các
đáp án trên |
68 |
An toàn
thông tin |
Đâu là hình thức lừa đảo qua mạng phổ biến hiện nay? |
Thông báo trúng thưởng |
Giả danh cơ quan nhà nước |
Giả mạo hòm thư điện tử |
Tất cả các
đáp án trên |
69 |
An toàn
thông tin |
Trong dạng tấn công sử dụng kỹ thuật xã hội (Social Engineering), câu nào là sai? |
Giả mạo người thân hoặc bạn bè |
Giả mạo nhân viên ngân hàng hoặc cơ quan nhà nước |
Giả mạo các dịch vụ trực tuyến; Tạo tình huống khẩn cấp |
Tất cả các
đáp án trên |
70 |
An toàn
thông tin |
Lực lượng bảo vệ an ninh mạng bao gồm những lực lượng nào sau đây? |
Lực lượng chuyên trách bảo vệ an ninh mạng được bố trí tại Bộ Công an, Bộ Quốc phòng |
Lực lượng bảo vệ an ninh mạng được bố trí tại Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan, tổ chức quản lý trực tiếp hệ thống thông tin quan trọng về an ninh quốc gia |
Tổ chức, cá nhân được huy động tham gia bảo vệ an ninh mạng |
Tất cả các
đáp án trên |
71 |
An toàn
thông tin |
Theo Luật An ninh mạng năm 2018 thì Tài khoản số là thông tin dùng để làm gì? |
Chứng thực, xác thực, bảo đảm, phân quyền sử dụng các ứng dụng, dịch vụ trên không gian mạng |
Chứng thực, xác thực, phân quyền sử dụng các ứng dụng, dịch vụ trên không gian mạng |
Phân quyền sử dụng các ứng dụng, dịch vụ trên không gian mạng |
Xác thực để sử dụng thông tin và các dịch vụ trên không gian mạng, được cơ quan có thẩm quyền số hóa |
72 |
An toàn
thông tin |
Tại sao người dùng phải hạn chế cài đặt những ứng dụng không rõ nguồn gốc? |
Thiết bị sẽ dễ bị nhiễm virus (mã độc) |
Có nguy cơ lộ thông tin cá nhân trên thiết bị đang sử dụng |
Có nguy cơ bị theo dõi và giám sát |
Tất cả các
đáp án trên |
73 |
An toàn
thông tin |
Các hoạt động nào dưới đây giúp phát hiện dấu hiệu các trang web không an toàn? |
Kiểm tra, so sánh, phân tích địa chỉ trang web có bất thường không? |
Kiểm tra lỗi chính tả, ngữ pháp có bất thường không? |
Kiểm tra dấu ổ khóa trong thanh địa chỉ trình duyệt của bạn có bị mất không? |
Tất cả các
đáp án trên |
74 |
An toàn
thông tin |
Các con đường có thể phát tán và lây lan của mã độc trên thiết bị di động? |
Qua ứng dụng không rõ nguồn gốc |
Qua việc chia sẻ tệp tin hoặc đường link (liên kết) trên mạng xã hội |
Qua thư điện tử |
Tất cả các
đáp án trên |
75 |
An toàn
thông tin |
Làm gì để giữ mật khẩu an toàn cho các tài khoản cá nhân trên mạng xã hội |
Nên đặt mật khẩu theo ngày sinh cho dễ nhớ |
Sử dụng một mật khẩu cho nhiều tài khoản |
Đảm bảo chiều dài mật khẩu, mật khẩu có đầy đủ chữ, số và ký tự đặc biệt |
Tất cả các
đáp án trên |
76 |
An toàn
thông tin |
Tội phạm mạng là gì? |
Là hành vi sử dụng không gian mạng, công nghệ thông tin, phương tiện điện tử để phá hoại, gây gián đoạn hoạt động của máy tính, mạng máy tính được quy định tạiBộ luật Hình sự |
Là hành vi sử dụng không gian mạng, công nghệ thông tin hoặc phương tiện điện tử để thực hiện tội phạm được quy định tại Bộ luật Hình sự |
Là việc sử dụng không gian mạng, công nghệ thông tin hoặc phương tiện điện tử để thực hiện hành vi khủng bố, tài trợ khủng bố |
Là hành vi cố ý vượt qua cảnh báo, mã truy cập, mật mã, tường lửa, sử dụng quyền quản trị của người khác hoặc bằng phương thức khác để chiếm đoạt, thu thập trái phép thông tin của cơ quan, tổ chức, cá nhân |
77 |
An toàn thông tin |
Trang thông tin điện tử, cổng thông tin điện tử hoặc chuyên trang trên mạng xã hội của cơ quan, tổ chức, cá nhân không được cung cấp, đăng tải, truyền đưa thông tin có nội dungnào dưới đây? |
Tuyên truyền xuyên tạc, phỉ báng chính quyền nhân dân |
Kêu gọi, vận động, xúi giục, đe dọa, lôi kéo tụ tập đông người gây rối, chống người thi hành công vụ, cản trở hoạt động của cơ quan, tổ chức gây mất ổn định về an ninh, trật tự |
Xúc phạm nghiêm trọng danh dự, uy tín, nhân phẩm của người khác |
Tất cả các
đáp án trên |
78 |
An toàn thông tin |
Thế nào là nguy cơ đối với hệ thống thông tin? |
Là các sự kiện, hành vi ảnh hưởng đến sự an toàn của hệ thống thông tin. |
Là các thiệt hại xảy ra đối với hệ thống thông tin |
Là các hành vi vô ý của người sử dụng làm ảnh hưởng đến tính khả dụng của hệ thống thông tin |
Tất cả các
đáp án trên |
79 |
An toàn
thông tin |
Hệ thống thông tin quan trọng về an ninh quốc gia bao gồm? |
Hệ thống thông tin quân sự, an ninh, ngoại giao, cơ yếu; Hệ thống thông tin phục vụ lưu giữ, bảo quản hiện vật, tài liệu có giá trị đặc biệt quan trọng |
Hệ thống thông tin lưu trữ, xử lý thông tin thuộc bí mật nhà nước; Hệ thống thông tin phục vụ bảo quản vật liệu, chất đặc biệt nguy hiểm đối với con người, môi trường sinh thái |
Hệ thống thông tin phục vụ bảo quản, chế tạo, quản lý cơ sở vật chất đặc biệt quan trọng khác liên quan đến an ninh quốc gia; Hệ thống thông tin quốc gia thuộc lĩnh vực năng lượng, tài chính, ngân hàng, viễn thông, giao thông vận tải, tài nguyên và môi trường, hóa chất, y tế, văn hóa, báo chí |
Tất cả các
đáp án trên |
80 |
An toàn
thông tin |
Đâu là các phương thức lừa đảo trực tuyến phổ biến nhất hiện nay? |
Đánh cắp thông tin bằng cách dẫn dụ quét mã QR hoặc vào các website lừa đảo |
Thao túng tâm lý qua các ứng dụng mạng xã hội, cuộc gọi lừa đảo |
Cài cắm mã độc bằng các ứng dụng/website giả mạo |
Tất cả các
đáp án trên |
81 |
An toàn
thông tin |
“An ninh mạng” là gì? |
Là sự giám sát hoạt động trên không gian mạng không gây phương hại đến an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội, quyền và lợi ích hợp pháp của cơ quan, tổ chức, cá nhân |
Là sự kiểm tra hoạt động trên không gian mạng không gây phương hại đến an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội, quyền và lợi ích hợp pháp của cơ quan, tổ chức, cá nhân |
Là sự bảo đảm hoạt động trên không gian mạng không gây phương hại đến an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội, quyền và lợi ích hợp pháp của cơ quan, tổ chức, cá nhân |
Là sự phòng ngừa, phát hiện, ngăn chặn, xử lý hành vi xâm phạm an ninh mạng |
82 |
An toàn
thông tin |
Thông tin nào có nội dung tuyên truyền chống Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam trên không gian mạng? |
Tuyên truyền xuyên tạc, phỉ báng chính quyền nhân dân |
Chiến tranh tâm lý, kích động chiến tranh xâm lược, chia rẽ, gây thù hận giữa các dân tộc, tôn giáo và nhân dân các nước |
Xúc phạm dân tộc, quốc kỳ, quốc huy, quốc ca, vĩ nhân, lãnh tụ, danh nhân, anh hùng dân tộc |
Tất cả các đáp án trên |
83 |
An toàn
thông tin |
Những hành vi nào bị cấm khi tham gia trên mạng? |
Phát ngôn kích động thù địch |
Phát tán thông tin xúc phạm người khác |
Dụ dỗ, quấy rối, bắt nạt, tấn công người khác trên mạng |
Tất cả các đáp án trên |
84 |
An toàn
thông tin |
Mật khẩu nào sau đây nên được sử dụng để tăng mức độ đảm bảo an toàn thông tin cho cá nhân? |
Chuyendoiso@123 |
chuyendoiso123 |
chuyendoiso@123 |
chuyendoiso |
85 |
An toàn
thông tin |
Địa chỉ nào sau đây là địa chỉ đúng của Cổng Thông tin điện tử tỉnh Cao Bằng? |
caobang.gov.vn |
ca0bang.gov.vn |
caobang.g0v.vn |
caobang..gov.vn |
86 |
An toàn
thông tin |
Mức xử phạt dành cho cá nhân có hành vi sử dụng thông tin số nhằm đe dọa, quấy rối, xuyên tạc, vu khống, xúc phạm danh dự, nhân phẩm, uy tín của người khác? |
Từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng |
Từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng |
Từ 15.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng |
Từ 2.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng |
87 |
An toàn thông tin |
Lĩnh vực nào là không thể thiếu, song hành và có ảnh hưởng nhất với công cuộc chuyển đổi số |
Giáo dục |
Nông nghiệp |
An toàn thông tin, An ninh mạng |
Giao thông |
88 |
An toàn thông tin |
Mục đích cuối cùng của các đối tượng lừa đảo trên không gian mạng phổ biến nhất là gì? |
Vì đam mê |
Để thỏa mãn
sở thích |
Chiếm đoạt tài sản |
Muốn thể hiện |
89 |
An toàn thông tin |
"Phishing" là kỹ thuật lừa đảo qua hình thức gì? |
Lừa đảo qua email và tin nhắn |
Lừa đảo qua tin nhắn SMS |
Lừa đảo qua điện thoại |
Tất cả các
đáp án trên |
90 |
An toàn thông tin |
Cách thức nào thường được đối tượng lừa đảo trực tuyến nhận tiền lừa đảo từ nạn nhân? |
Chuyển khoản vào các tài khoản ngân hàng rác, các tài khoản không chính chủ được mua lại từ các đối tượng như sinh viên, hoặc các số tài khoản ngân hàng ảo |
Chuyển tiền qua các cổng thanh toán trực tuyến (Ví dụ như thanh toán mua thẻ điện thoại: cổng Ngân lượng, Bảo kim,…) |
Chuyển tiền qua các ví điện tử như Momo, ViettelPay, VNPay… |
Tất cả các
đáp án trên |
91 |
An toàn thông tin |
Dấu hiệu nào sau đây là hình thức lừa đảo thông qua gọi điện trực tiếp? |
Yêu cầu cung cấp thông tin như số thẻ tín dụng, số tài khoản ngân hàng, số chứng minh nhân dân hoặc các thông tin nhạy cảm khác |
Yêu cầu thực hiện hành động ngay lập tức, thường là chuyển tiền hoặc cung cấp thông tin cá nhân |
Hứa hẹn những lợi ích như trúng thưởng, quà tặng hoặc khoản tiền lớn, nhưng yêu cầu người nhận phải trả phí hoặc cung cấp thông tin trước |
Tất cả các
đáp án trên |
92 |
An toàn thông tin |
Dấu hiệu nào sau đây là lừa đảo thông qua phần mềm, ứng dụng giả mạo? |
Yêu cầu quyền truy cập vào các thông tin hoặc chức năng không liên quan đến mục đích chính của nó (như quyền truy cập danh bạ, tin nhắn, vị trí) |
Có giao diện kém chất lượng hoặc không chuyên nghiệp, nội dung chứa lỗi chính tả |
Tính năng của ứng dụng không rõ ràng hoặc không giống như quảng cáo; không có trang web chính thức hoặc thông tin liên hệ rõ ràng |
Tất cả các
đáp án trên |
93 |
An toàn thông tin |
Dấu hiệu nào sau đây là hình thức lừa đảo qua Mạng xã hội? |
Sử dụng hình ảnh
chỉn chu, ngoại hình bắt mắt để mời kết bạn, làm quen |
Dụ dỗ tham gia các hội nhóm đầu tư, làm nhiệm vụ (Gắn mác đầu tư ít, lợi nhuận cao, các đối tượng đánh vào tâm lý muốn kiếm tiền của nạn nhân) |
Đăng tải bài viết quảng cáo dịch vụ với nhiều ưu đãi hấp dẫn, mức giá không tưởng như tour du lịch, vé máy bay giá rẻ,… hay tuyển dụng “việc nhẹ lương cao” |
Tất cả các
đáp án trên |
94 |
An toàn
thông tin |
Bạn sẽ xử lý như nào khi nhận được tin nhắn, cuộc gọi lạ? |
Tiếp tục trò chuyện, tò mò xem họ muốn gì |
Chủ động ngắt liên lạc, chặn tin nhắn |
Cung cấp các thông tin cơ bản, do nội dung có thông báo nhận thưởng |
Tất cả các
đáp án trên |
95 |
An toàn
thông tin |
Cách xử lý đúng khi nhận được tin nhắn, cuộc gọi lạ có dấu hiệu lừa đảo? |
Chủ động ngắt liên lạc, chặn tin nhắn; Báo cáo các tin nhắn, cuộc gọi đến cơ quan chức năng; Tìm kiếm thông tin trên mạng, rất có thể hành vi đó đã được báo cáo và đăng tải bởi các cơ quan truyền thông hoặc nạn nhân khác; Gửi cảnh báo cho cơ quan chức năng và cho bạn bè, người thân |
Trò chuyện, nội dung trao đổi khá hấp dẫn, lôi cuốn; Cung cấp thông tin như số thẻ tín dụng, số tài khoản ngân hàng, số chứng minh nhân dân/CCCD hoặc các thông tin nhạy cảm khác. |
Trò chuyện để câu giờ, giải trí, dù sao cũng không mất gì |
Truy cập ngay đường link liên kết xem bên trong có nội dung đúng với sở thích của mình do tin nhắn, cuộc gọi gửi đến |
96 |
An toàn thông tin |
Trong trường hợp các đối tượng lừa đảo có thông tin đăng nhập tài khoản hay chiếm được quyền điều khiển thiết bị và thực hiện hành vi chiếm đoạt tài sản, người dùng cần phải làm gi? |
Thay đổi toàn bộ mật khẩu có độ khó cao trên 12 ký tự (bao gồm chữ số chữ hoa, chữ thường và các ký tự đặc biệt) đồng thời bật tính năng bảo mật hai bước trên các nền tảng trực tuyến đang sử dụng. |
Cài lại thiết bị; Sử dụng phần mềm diệt virus và các công cụ bảo mật khác để quét thiết bị nhằm phát hiện và loại bỏ phần mềm độc hại. |
Trình báo vụ việc lừa đảo trực tuyến với các cơ quan chức năng như lực lượng công an địa phương. |
Tất cả các đáp án trên |
97 |
Dịch vụ công trực tuyến |
Ưu điểm nổi bật của dịch vụ công trực tuyến là gì? |
Tiết kiệm thời gian |
Nộp hồ sơ không phụ thuộc thời gian, địa điểm chỉ cần có thiết bị phù hợp và có internet |
Tiếp nhận kịp thời những thông tin cần thiết |
Tất cả các
đáp án trên |
98 |
Dịch vụ công trực tuyến |
Công dân có thể sử dụng tài khoản nào sau đây để đăng nhập vào Cổng Dịch vụ công Quốc gia để thực hiện dịch vụ công trực tuyến? |
Tài khoản cấp bởi Cổng Dịch vụ công Quốc gia |
Tài khoản định danh điện tử cấp bởi hệ thống VNeID của Bộ Công an |
Tài khoản cấp bởi Bưu điện Việt Nam |
Đáp án A và B |
99 |
Dịch vụ công trực tuyến |
Các dịch vụ công trực tuyến cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia tại địa chỉ nào? |
dichvucong.gov.vn |
dichvuc0ng.gov.vn |
djchvucong.gov.vn |
dichvucongquocgia.gov.vn |
100 |
Dịch vụ công trực tuyến |
Đâu là địa chỉ đúng khi thực hiện dịch vụ công trực tuyến tỉnh Cao Bằng? |
dichvucongcaobang.gov.vn |
dichvucongcaobang.vn |
dichvucong.caobang.gov.vn |
dichvucong.caobang.com |
101 |
Dịch vụ công trực tuyến |
Để được hỗ trợ sử dụng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Cao Bằng, người dùng có thể thực hiện theo cách nào? |
Liên hệ đến đường dây nóng cơ quan, đơn vị giải quyết thủ tục hành chính |
Gọi điện thoại đến hiển thị trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cao Bằng |
Truy cập vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cao Bằng, mục Liên hệ |
Tất cả các
đáp án trên |
102 |
Dịch vụ công trực tuyến |
Thời gian giải quyết hồ sơ trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cao Bằng được tính từ thời điểm nào? |
Từ thời điểm người dùng nộp hồ sơ trực tuyến |
Từ thời điểm người dùng gửi hồ sơ gốc đến cơ quan có thẩm quyền |
Từ thời điểm cơ quan có thẩm quyền tiếp nhận hồ sơ trực tuyến |
Từ thời điểm người dùng được thông báo về việc đã được giải quyết hồ sơ |
103 |
Dịch vụ công trực tuyến |
Để thanh toán trực tuyến phí, lệ phí dịch vụ công trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cao Bằng, người dân, doanh nghiệp cần có thông tin gì? |
Số chứng minh nhân dân/căn cước công dân |
Email |
Mã hồ sơ |
Tất cả các
đáp án trên |
104 |
Dịch vụ công trực tuyến |
Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Cao Bằng được cung cấp trên nền tảng số nào? |
Hệ thống thông tin Một cửa điện tử tỉnh |
Hệ thống thông tin Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cao Bằng |
Tất cả các
đáp án trên |
105 |
Dịch vụ công trực tuyến |
Để thanh toán phí, lệ phí trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cao Bằng, người dùng có thể thực hiện theo cách nào? |
Thanh toán trực tuyến tại các ứng dụng ngân hàng, ví điện tử |
Thanh toán trực tuyến qua cổng thanh toán điện tử |
Cả 2 cách trên |
Không có cách nào |
106 |
Dịch vụ công trực tuyến |
Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Cao Bằng được cung cấp ở đâu? |
Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và Cổng Dịch vụ công quốc gia |
Tại trụ sở các cơ quan hành chính nhà nước cấp tỉnh |
Tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh và Bộ phận Một cửa các huyện, xã |
Tại các cơ quan Trung ương đóng tại tỉnh |
107 |
Dịch vụ công trực tuyến |
Ưu điểm của dịch vụ công trực tuyến là gì? |
Tiết kiệm thời gian, chi phí |
Thuận tiện, dễ dàng sử dụng |
Minh bạch,
công khai |
Tất cả các
đáp án trên |
108 |
Dịch vụ công trực tuyến |
Dịch vụ công trực tuyến hướng tới những đối tượng nào? |
Tổ chức |
Doanh nghiệp |
Người dân |
Tất cả các
đáp án trên |
109 |
Dịch vụ công trực tuyến |
Đối với dịch vụ công trực tuyến toàn trình người sử dụng phải đến cơ quan nhà nước bao nhiêu lần? |
Không phải đến trực tiếp cơ quan nhà nước |
1 lần |
2 lần |
3 lần |
110 |
Dịch vụ công trực tuyến |
Dịch vụ công trực tuyến
toàn trình là gì? |
Bảo đảm cung cấp toàn bộ thông tin về thủ tục hành chính |
Thực hiện và giải quyết thủ tục hành chính đều được thực hiện trên môi trường mạng |
Việc trả kết quả được thực hiện trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
Tất cả các đáp án trên |
111 |
Dịch vụ công trực tuyến |
Để nộp thủ tục hành chính bằng hình thức trực tuyến trên địa bàn tỉnh Cao Bằng, người dân, doanh nghiệp có thể truy cập vào địa chỉ nào dưới đây? |
https://dvc.caobang.gov.vn |
https://dichvucongtructuyen.caobang.gov.vn |
https://thanhpho.caobang.gov.vn |
https://dichvucong.caobang.gov.vn |
112 |
Dịch vụ công trực tuyến |
04 “không” trong dịch vụ công toàn trình là gì? |
Không có tính pháp lý; Không gặp mặt để xử lý trực tiếp; Không dùng giấy để xử lý văn bản; Không dùng tiền mặt. |
Không xếp hàng chờ đợi; Không gặp mặt để xử lý trực tiếp; Không dùng giấy để xử lý văn bản; Không tốn chi phí. |
Không xếp hàng chờ đợi; Không gặp mặt để xử lý trực tiếp; Không dùng bản giấy lưu hoặc để đối chiếu, kiểm tra; Không dùng tiền mặt. |
Không xếp hàng chờ đợi; Không gặp mặt để xử lý trực tiếp; Không tốn thời gian xử lý xác minh giấy tờ; Không dùng tiền mặt. |
113 |
Dịch vụ công trực tuyến |
Có bao nhiêu mức độ cung cấp dịch vụ công trực tuyến? |
1 |
2 |
3 |
4 |
114 |
Dịch vụ công trực tuyến |
Làm sao để tra cứu tình trạng hồ sơ thủ tục hành chính của mình trên địa bàn tỉnh? |
Tra cứu trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cao Bằng |
Tra cứu thông qua mã QR được cung cấp cho từng hồ sơ thủ tục hành chính |
Tra cứu trực tiếp tại các quầy giao dịch của Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Tất cả các
đáp án trên |
115 |
Dịch vụ công trực tuyến |
Các bước khi thực hiện dịch vụ công trực tuyến tỉnh Cao Bằng, gồm các bước nào sau đây?
|
Đăng nhập bằng tài khoản định danh điện tử VNeID; Chuẩn bị hồ sơ điện tử; Nộp hồ sơ. |
Đăng nhập bằng tài khoản đăng ký trên hệ thống; Chuẩn bị hồ sơ điện tử; Nộp hồ sơ. |
Đăng nhập bằng tài khoản Bảo hiểm xã hội VssID; Chuẩn bị hồ sơ điện tử; Thanh toán phí, lệ phí trực tuyến (nếu có); Nộp hồ sơ. |
Tất cả các
đáp án trên |